Giới từ tiếng anh - Preposition |
I. PREPOSITION
1. to be pleasant to : vui vẻ, dễ chịu2. to be kind to : có lòng tốt để
3. to be similar : giống với
4. to be acceptable to : chấp nhận
5. to be agreeable to : phù hợp với
6. to be harmful to : có hại cho
7. to be important to : quan trọng đối với
8. to be contrary to : quan trọng đối với
9. to be accustomed to : quen với
10. to be married to : kết hôn với
11. to be polite to : lịch sự với
12. to be likely to : có khả năng về
13. to be lucky to : may mắn cho
14. to be open to : mở rộng
# of:
1. to be ahead of : phía trước2. to be aware of : có ý thức về
3. to be capable of : có khả năng về
4. to be confident of : tự tin về
5. to be full of : tràn đầy
6. to be afraid of : sợ về
# for:
1. to be available for : tiện lợi cho2. to be difficult for : khó khăn cho
3. to be late for : trễ cho
4. to be perfect for : hoàn hảo cho
5. to be useful for : hữu ích cho
# at:
1. to be clever at : không khéo ở2. to be present at : hiện diện tại
3. to be quick at : nhanh ở
4. to be skilful at : khéo léo về
# with:
1. to be acquainted with : quen với2. to be crowded with : đông đúc với
3. to be friendly with : thân thiện với
4. to be popular with : phổ biến với
# in:
1. to be interested in : quan tâm đến2. to be rich in : giàu về
3. to be successful in : thành công về
4. to be involved in : bao gồm
# from:
1. to be absent from : vắng mặt ở2. to be different from : khác với
3. to be safe from : an toàn từ
# about:
1. to be confused about : bối rối về2. to be sad about : buồn về
3. to be serious about : đứng đắn, nghiêm túc về
Những giới từ thường gặp:
1. to be tired of : mệt mỏi về2. to be afraid of : sợ hãi về
3. to be good at : giỏi về
4. to be good for : tốt cho
5. to be fond of : thích về
6. to be interested in : quan tâm, thích thú về
7. to be bored with : chán về
8. to be sorry about : xin lỗi về
9. to be keen on : sốt sắng về
10. to be fed up with : chán nản về
11. to be angry with : giận với
12. to be pleased with : hài lòng với
II. Giới từ theo sau động từ
# of:
1. to take care of : chăm sóc2. to hear of : nghe
3. to consist of :bao gồm
4. to get rid : từ bỏ
5. to think of : suy nghĩ về
6. to die of : chết vì
7. to remind of : gợi lại
8. to accuse of : tố cáo
# from:
1. to stop from: ngăn chặn ai từ việc gì2. to prevent from : ngăn cản từ
3. to suffer from : chịu đựng từ
4. to borrow from : mượn từ
# for:
1. to ask for : yêu cầu2. to feel sorry for : hối tiếc
3. to search for : tìm kiếm
4. to leave for : rời khỏi
5. to apologize to s.o for s.th : xin lỗi ai về việc gì
6. to aply for : tìm kiếm
7. to wait for : đợi, chờ ai
# on:
1. to have influence on : ảnh hưởng2. to congratulate on : chúc mừng
3. to spend on : tiêu xài
4. to depend on : phụ thuộc vào
5. to concentrate on : tập trung vào
6. to live on : sống dựa vào
# to:
1. to listen to : nghe2. to prefer to : thích hơn
3. to belong to : thuộc về
4. to speak to : nói tới
5. to say to : nói tới
6. to talk to : nói tới
7. to happen to : xảy ra
8. to write to : viết cho ai
# with:
1. to provide with : cung cấp2. to fall in love with : yêu ai
3. to agree with : đồng ý với
# into:
1. to divide into : phan chia2. to cut into : cắt thành
3. to change into : thay đổi
4. to turn into : đổi thành
5. to pour into : đổ vào
6. to come into being : khai sinh
7. to translate into : dịch sang
# up/at/out/as:
1. to carry out : mang2. to arrive in : đến (tỉnh, thành phố, quốc gia)
3. to arrive at : đến (nơi nhỏ)
4. to believe in : tin rằng
5. to laugh at : cười, chế nhạo
6. to regard as : mơ về
III. Các thành ngữ thường dùng:
1. to catch sight of : bất chợt nhìn thấy2. to give place to : nhường chỗ cho
3. to give away to : nhượng bộ
4. to keep pace with : theo kịp
5. to lose sight of : mất hút
6. to lose touch with : mất liên lạc với
7. to lose track of : mất dấu
8. to make allowance for : chiếu cố đến
9. to make fun of : đùa cợt
10. to make a fuss over : làm lộn xộn
11. to make room for : dành chỗ cho
12. to make use of : đem dùng
13. to pay attention to : chú ý tới
14. to put a stop to : chấm dứt, kết thúc
15. to set fire to : thiêu hủy, đốt cháy
16. to take advantage of : lợi dụng, tận dụng
17. to take care of : trông nom, chăm sóc
18. to take account of : tính đến
19. to take note of : ghi nhận
20. to take notice of : để ý, chú ý
21. to put an end to : chấm dứt
Lời Kết
Trên thực tế thì còn rất nhiều giới từ khác ngoài những cái mình đã nêu trên đây. Nó chỉ là một phần nhỏ trong số những giới từ mà chúng ta cần phải nhớ. Các bạn không cần phải nhớ một mớ giới từ dài ngoằn như vậy, bạn chỉ cần nhớ những giới từ nào thường gặp nhất thôi. Nếu được bạn hãy copy chúng vào một file word rồi đi in ra để dùng trong trường hợp mình quên hay gặp phải những giới từ mới. Chúc các bạn thành công!
>> Cách sử dụng mạo từ a/an/the tiếng anh
>> So sánh nhất - Superlative Adjective
Có thể bạn muốn xem:
>> So sánh hơn - Comparative Adjective>> Cách sử dụng mạo từ a/an/the tiếng anh
>> So sánh nhất - Superlative Adjective
Post A Comment:
0 comments: