A. Mệnh đề quan hệ (Relative Clause)
Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ, bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.EX1: I saw the man. He talked to you last night.
=> I saw the man who talked to you last night.
(Tôi nhìn thấy người đàn ông mà tối qua cậu đã nói chuyện cùng)
EX2: I am reading a book. It is written in English.
=> I am reading a book which is written in English
( Tôi đang đọc một quyển sách viết bằng tiếng anh)
Mệnh đề quan hệ - Relative Clause |
B. Đại từ quan hệ (Relative Pronoun)
I. Definition (định nghĩa)
Đại từ quan hệ là tiếng đứng liền sau một danh từ hay đại từ để thay thế cho danh từ hay đại từ đó và làm chức năng chủ ngữ hay tân ngữ cho mệnh đề theo sau.
II. Usages (cách dùng)
1. Who
Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữEX: This is the man. He teaches me English.
=> This is the man who teaches me English.
EX: The woman is a famous writer. She wrote this book.
=> The woman who wrote this book is a famous writer.
Who + V
2. Whom
Thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ.EX: She is a good student. I met her yesterday.
=> She is a good student whom I met yesterday.
EX: Miss Lan is a singer. My friend met her yesterday.
=> Miss Lan, whom my friend met yesterday, is a singer.
Note: Ta có thể dùng Who thay cho whom nhưng không đứng sau giới từ.
EX: She is a good student who/whom I met yesterday.
The man to whom/who I spoke is very happy.
Whom + O
3. Which
Thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc sự vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.EX: This is the shirt. It is made of silk
=> This is the shirt which is made of silk.
EX: He didn't receive the letter. I sent him the letter last month
=> He didn't receive the letter which I sent him last month.
Which + V/O
4. Whose
Thay thế cho một tính từ sở hữu hoặc sở hữu cách.EX: I met the girl. Her eyes were blue.
=> I met the girl whose eyes were blue.
Whose + N
5. That:
5.1) Dùng để thay thế cho Who, Whom, WhichEX: This is man who/that teaches me English.
She is a good student whom/that I met yesterday
This is the shirt which/that is made of silk
5.2) Bắt buộc phải dùng "That":
EX: One of the worst diseases that mankind has ever had is cancer.
That is the best thing that he has just done.
Hình thức nhấn mạnh: It is/was...that...
EX: 1. It is the English pronunciation that causes me a lot of difficulties
2. It was he that killed the lion.
Thay thế cho danh từ chỉ người và vật
EX: I saw a lot of people and horses. They went to market.
=> I saw a lot of people and horses that went to the market.
5.3) Không dùng "That"
1. Sau giới từ:
EX: The man is very happy. I spoke to him.
=> The man to whom I spoke is very happy
The man to that I spoke is very happy
2. Sau dấu phẩy:
EX: I didn't agree with Peter, who/that thought the journey would take 2 weeks.
C. Trạng từ quan hệ (Relative Adverd)
Relative Adverd |
1. Where
Dùng để thay thế cho danh từ, cụm giới từ, trạng từ chỉ nơi chốnEX: This is the house. I was born there.
=> This is the house where I was born.
2. When
Đi sát sau và bổ nghĩa cho danh từ chỉ thời gian, có thể thay thế cho on that day, on that time, in that yearEX: Monday is a day. We match on that day
=> Monday is a day when we match.
EX: That was the chair on which/where my father used to sit
3. Why
Dùng để thay thế cho cụm từ chỉ lý do (the reason)EX: That was the reason. For that reason he couldn't go to school yesterday.
=> That was the reason why he couldn't go to school yesterday
Chú ý:
on which = wherein which = when
Lời Kết
Về cơ bản thì mệnh đề quan hệ (relative clause) chỉ có bấy nhiêu đó thôi. Chủ yếu là các bạn nắm được cách sử dụng và công thức của nó thì có thể làm các bài tập dạng này dễ dàng. Chúc các bạn thành công!Có thể bạn muốn xem:
>> Câu điều kiện - Conditional Sentences>> So sánh hơn - Comparative Adjective
Post A Comment:
0 comments: